Bảo hành : 36 tháng
Hệ thống quang:
Quang kế bán tự dộng, hệ thống gọn nhẹ, tự động chuyển đổi các kính lọc với 7 vị trí kính lọc chuẩn 340, 405, 492, 510, 546, 578, 620 nm và có 3 vị trí lắp kính lọc để chờ
Hệ thống đo:
Dải đo (Photometric range): 0 – 2.5 O.D
Độ tuyến tính quang phổ lệch ± 2% với dải đo từ 0 – 2.0 OD
Độ chính xác đo quang phổ là ± 2% với dải đo từ 0 – 2.0 OD
Hệ thống ủ(370C):
Có 20 vị trí ủ hoá chất trong máy. Nhiệt độ ủ trong Cuvette đo là 25/30/370 C. Độ sai lệch trong phạm vi ± 0,10 C.
Hệ thống lưu trữ:
Có thể lu kết quả ống chuẩn để sử dụng cho những lần đo sau, giúp tiết kiệm thuốc thử, hay có thể xóa đi để chuẩn lại một cách dễ dàng tùy theo yêu cầu của người sử dụng.
Lưu 1000 kết quả xét nghiệm.
Thể tích thuốc thử:
200ml- 500ml trên mỗi xét nghiệm.
Giao diện:
Ngôn ngữ hiển thị bằng tiếng Anh. Màn hình LCD hiển thị kết quả, đường cong chuẩn.
Máy in:
Máy in nhiệt sử dụng loại giấy thông dụng có kích cỡ 57 mm
Cài đặt chương trình:
Có thể cài đặt tới 200 chương trình xét nghiệm. Bao gồm ISE (option)
Cổng giao điên :
Cổng nối tiếp và nối song song qua ngả RS232 có thể nối với máy in ngoài và máy vi tính.
Phương pháp đo:
Điểm cuối
Đo động học Fixed Time (2 điểm đo)
Đo động học (nhiều điểm đo)
Đo nồng độ qua đường cong nhiều chuẩn (Xét nghiệm ASO, CRP…)