Máy xét nghiệm sinh hóa
Hãng cung cấp: Awareness - Mỹ
Model: Chemwell 2910
Tổng quát |
|
- Công suất |
200 test/h với phương pháp đo endpoint và 170 test/h với phương pháp đo kinetic |
- Tổng thể tích phản ứng |
Ít hơn 250µL |
- Kích thước |
86 x 51 x 40 cm |
- Trọng lượng |
36 kg |
Phân phối mẫu và hóa chất |
|
- Tính năng |
Pha loãng, tiền pha loãng, có thể phân phối một hóa chất hay nhiều hóa chất |
- Bơm |
Hai bơm xi lanh, kích thước 50µL và 2.5 mL |
- Các kim hút |
Làm bằng thép không gì 316, tương thích tối đa với các loại hóa chất, có cảm biến mực chất lỏng. |
- Giới hạn thể tích hút |
2µL - 1.95mL |
- Sai số khi hút < 5µl |
<2.5% CV |
- Sai số khi hút > 5µl |
<1% CV |
- Số vị trí đặt mẫu tối đa |
96 |
- Số vị trí đặt hóa chất tối đa |
Từ 27-44 hoặc nhiều hơn |
- Khay hóa chất tiêu chuẩn |
27 |
- Khay phản ứng |
Dạng giếng, thanh hoặc tấm chuẩn |
- Các bình chất lỏng |
Cho dàn rửa: 3 bình đều có cảm biến mực chất lỏng · Bình nước rửa 2L · Bình dung dịch rửa có chất tẩy 1L · Bình đựng nước thải của dàn rửa Cho kim hút: · 1 bình nước cất 1L |
Điều khiển nhiệt độ và thời gian |
|
- Điều khiển nhiệt độ |
Giếng, kim hút và các ống, nhiệt độ môi trường hoặc 370C |
- Chế đô EIA |
Phần mềm điều khiển thời gian ủ, cài đặt riêng cho mỗi hàng hoặc cho toàn bộ vị trí của plate |
- Hệ thống làm mát RCA |
Phụ kiện làm mát hóa chất (tùy chọn) làm mát 20C-150C |
- Các kính lọc giao thoa |
Đọc độ hấp thụ đa sắc trong đồng thời cả 4 kênh, người sử dụng có thể lựa chọn đơn sắc hoặc đa sắc |
- Dải tuyến tính |
Thời gian sống dài, vỏ bọc cứng, tập trung ion. |
- Độ chính xác quang kế |
< +/- 1% |
Chế độ rửa |
|
- Đầu rửa kim |
8 kim, rửa tự động |
- Chương trình |
Tạo và chạy các giao thức chương trình người dùng hút, pha chế, làm ướt, trộn. |
Chế độ đọc |
|
- Thiết kế tùy chọn |
Đọc độ hấp thụ đa sắc đồng thời trong cả 4 kênh, người sử dụng có thể lựa chọn đơn sắc hoặc đa sắc. |
- Các kính lọc giao thoa |
8 vị trí kính lọc: 340, 405, 450, 505, 545, 600, 630, 700 hoặc tùy chọn. |
- Dải tuyến tính |
0.2-3.0A |
Phần mềm |
|
- Format |
CD-ROM và hỗ trợ Internet để update |
- Hỗ trợ |
Windows 98, 2000, NT 4.0, XP |
- Cấu hình tối thiểu |
Pentium II/ 233 MHz, 64MB RAM, VGA monitor, 100 MB ổ cứng, cổng USB |
- Cấu hình yêu cầu |
Pentium II/ 233 MHz, 128MB RAM, windows 98 hoặc cao hơn, CD, SVGA monitor, 100 MB ổ cứng, cổng USB |
- Các chế độ tính toán |
Độ hấp thu, chuẩn đơn, hệ số, động học thời gian cố định, động học đa điểm, động học bằng chuẩn, tuyến tính, log logit, cubic spline, 4 thông số, phân tích bằng độ hấp thụ… |
- Tiêu chuẩn |
FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST |
Phụ kiện tiêu chuẩn |
|
- Thân máy chính |
01 |
- Đĩa CD phần mềm |
01 |
- Bình chứa nước cất |
01 |
- Ống dẫn nước thải |
01 |
- Cáp kết nối máy tính |
01 |
- Giá để hóa chất |
01 |
- Bộ phụ kiện tiêu chuẩn |
01 |
- Bộ dụng cụ |
01 |
- Phiến phản ứng 96 giếng |
10 |
- Bộ phụ kiện tiêu chuẩn |
01 |
- Sách hướng dẫn sử dụng |
01 |
Xét nghiệm sinh hóa |
- Glu, Ure, Cre, Cholesterol, HDL-C, LDL-C... - Triglycerid, Bil-D, Bil-T, Acid uric. - Na+, K-, Cl-, Ca2+, CaTP, Fe2+, (HCO3-). - GOT, GPT, GGT, ALP, Amylase, CK, CK-MB, LDH. - Protein, Albumin, Hb, Fibrinogen. Acid lactic, Acid pyruvic…. |
Xét nghiệm miễn dịch |
- Virus máu: HIV Combi, HbsAg, HbeAg, A-Hbs, A-Hbc, A-Hbc Igm, Anti-HAV, Anti-HCV, Anti-Hbe, A-Hbc IGM, A-Hcv - Ung thư: Cea, AFP, Ca-125, Ca 19-9, Ca -153, Ca 72-4, Cyfra 21-1, NSE, T-Psa, F-Ps - Sinh sản: Hcg-Beta, E2, LH, PRL, FSH, Oetradiol, Testosteron, DHEAS, SHBG. - Tuyến Giáp: TSH, FT4,T4, FT3,T3, TG, A-TG, A-TSH, A-TPO. - Tim Mạch: Myoglobin 18, Troponin-T, Digoxin, Nt-Pro BNP. - Thận: Ferritine, Serum Folate, Red Cell Folate, Vitamin B12, PTH, Beta-Crosslaps, N-Mi Osteocalcin, P1NP. - Tiểu đường: Cortisol, Insulin, C-Peptide, S-100, ACTH. - Thiếu máu: Total IgE. |
Ứng dụng |
- Máy có thể thực hiện đồng thời cả xét nghiệm sinh hóa và miễn dịch nên có nhiều ý nghĩa trong thực tế. - Chuẩn đoán có độ tin cậy cao đối với các bệnh hay gặp ở người. - Phân tích độc tố nấm. - Có thể kiểm tra định lượng được dư lượng kháng sinh. - Test kit ELISA dùng để kiểm soát, sàng lọc dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ sâu còn tồn đọng trong các chế phẩm xuất xứ từ thực vật, rau củ quả. |